Mục lục
Cụm từ 'Masha'Allah' (hoặc Mashallah)—được cho là đã được đặt ra vào đầu thế kỷ 19—được dịch sát nghĩa là "như ý muốn của Chúa" hoặc "điều Allah muốn đã xảy ra." Nó được sử dụng sau một sự kiện, trái ngược với cụm từ "inshallah", có nghĩa là "nếu Chúa muốn" để chỉ các sự kiện trong tương lai.
Cụm từ 'Mashallah' trong tiếng Ả Rập được cho là một lời nhắc nhở rằng tất cả những điều tốt đẹp đều đến từ Chúa và là những phước lành từ Ngài. Đó là một điềm tốt.
Xem thêm: Vua Nebuchadnezzar trong Kinh thánh là ai?Mashallah cho Lễ kỷ niệm và lòng biết ơn
'Mashallah' thường được sử dụng để bày tỏ sự kinh ngạc, khen ngợi, biết ơn, lòng biết ơn hoặc niềm vui đối với một sự kiện đã xảy ra. Về bản chất, đó là một cách để thừa nhận rằng Chúa, hay Allah, là đấng sáng tạo ra vạn vật và đã ban phước lành. Do đó, trong hầu hết các trường hợp, giai đoạn tiếng Ả Rập mashallah được sử dụng để thừa nhận và cảm ơn Allah về kết quả mong muốn.
Ví dụ:
Xem thêm: Giới thiệu về Laozi, Người sáng lập Đạo giáo- Bạn đã trở thành mẹ. Mashallah!
- Bạn đã vượt qua kỳ thi của mình. Mashallah!
- Thật là một ngày đẹp trời để tổ chức tiệc ngoài trời. Mashallah!
Mashallah để ngăn chặn con mắt ác quỷ
Ngoài việc là một thuật ngữ ca ngợi, 'Mashallah' thường được sử dụng để ngăn chặn rắc rối hoặc "con mắt ác quỷ". Nó thường được sử dụng để tránh rắc rối khi một sự kiện tích cực đã xảy ra. Ví dụ, sau khi nhận thấy rằng một em bé được sinh ra khỏe mạnh, một người Hồi giáo sẽ nói mashallah như một cách để ngăn chặn khả năng món quà sức khỏesẽ bị lấy đi.
'Mashallah' được sử dụng đặc biệt để ngăn chặn sự ghen tị, con mắt độc ác hoặc jinn (quỷ). Trên thực tế, một số gia đình có xu hướng sử dụng cụm từ này mỗi khi được khen ngợi (ví dụ: "Tối nay trông bạn thật xinh đẹp, mashallah!").
Mashallah Ngoài cách sử dụng của người Hồi giáo
Cụm từ 'Mashallah', bởi vì nó được người Hồi giáo Ả Rập sử dụng rất thường xuyên, cũng đã trở thành một phần ngôn ngữ phổ biến giữa người Hồi giáo và người không theo đạo Hồi ở người Hồi giáo -khu vực thống trị Không có gì lạ khi nghe cụm từ này ở các khu vực như Thổ Nhĩ Kỳ, Chechnya, Nam Á, một phần của Châu Phi và bất kỳ khu vực nào từng là một phần của Đế chế Ottoman. Khi được sử dụng bên ngoài đức tin Hồi giáo, nó thường đề cập đến một công việc được thực hiện tốt.
Trích dẫn bài viết này Định dạng trích dẫn của bạn Huda. "Cụm từ tiếng Ả Rập 'Mashallah'." Tìm hiểu Tôn giáo, ngày 9 tháng 9 năm 2021, learnreligions.com/islamic-phrase-mashaallah-2004287. Huda. (2021, ngày 9 tháng 9). Cụm từ tiếng Ả Rập 'Mashallah'. Lấy từ //www.learnreligions.com/islamic-phrases-mashaallah-2004287 Huda. "Cụm từ tiếng Ả Rập 'Mashallah'." Tìm hiểu Tôn giáo. //www.learnreligions.com/islamic-phrases-mashaallah-2004287 (truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2023). sao chép trích dẫn